Khóa học chuyên sâu nhất Việt Nam về hàm Excel và công thức Excel. Hệ thống bài giảng được thiết kế bài bản, đầy đủ, từ kiến thức nền tảng đến các kiến thức nâng cao, dành cho các học viên từ chưa biết gì để luyện tập thành thạo Hàm và công thức Excel.
Lộ trình học tập: Siêu nhân Excel
Giảng viên: Ngọc Chiến MasterMOS
Học phí gốc: 1.500.000 đ. Học phí ưu đãi: 768.000 đ
1 | Hướng dẫn cách sử dụng hệ thống học tập online LMS.TPDL.VN |
2 | Hướng dẫn cách download tài liệu thực hành khóa học trên LMS.PTDL.VN |
3 | Giới thiệu về MasterMOS Education |
4 | Giới thiệu Giảng viên Ngọc Chiến MasterMOS |
5 | Nhóm Facebook Cộng đồng học viên MasterMOS |
6 | Số Zalo hỗ trợ học viên của Giảng viên |
7 | Giới thiệu về khóa học Thành thạo công thức và 120 hàm Excel thông dụng nhất |
8 | Nội dung khóa học file Excel để bạn tiện tra cứu khi học tập |
9 | Download tài liệu đính kèm khóa học |
10 | Những phím tắt tiêu biểu hữu ích trong Excel |
11 | Các thành phần của công thức Excel |
12 | Toán tử số học, toán tử so sánh, toán tử nối chuỗi văn bản, toán tử tham chiếu |
13 | Thứ tự ưu tiên toán tử trong công thức Excel |
14 | Cách nhập hàm trong công thức Excel |
15 | Cách sử dụng hàm lồng nhau trong công thức Excel |
16 | Tham chiếu sử dụng trong công thức kiểu A1 |
17 | Tham chiếu đến ô hoặc vùng dữ liệu tại Sheet khác trong 1 file Excel |
18 | Tham chiếu tương đối, tham chiếu tuyệt đối, tham chiếu hỗn hợp |
19 | Tham chiếu kiểu 3D – Viết công thức tính toán giá trị từ nhiều sheet |
20 | Tham chiếu kiểu R1C1 – giới thiệu kiểu tham chiếu với tiêu đề cột dạng số |
21 | Tham chiếu kiểu R1C1 – giải thích chi tiết cách Excel thực hiện tham chiếu |
22 | Tham chiếu từ các file Excel khác bên ngoài |
23 | Tham chiếu có cấu trúc – structured references – ứng dụng Format As Table |
24 | Bài tập tổng hợp_Tính số tiền lãi tiết kiệm theo hình thức lãi nhập gốc quay vòng |
25 | Cách hiện công thức thay vì kết quả của công thức |
26 | Hai cách ẩn hoặc hiện số 0 trong ô dữ liệu Excel |
27 | Cách tránh những lỗi thường gặp khi tạo công thức |
28 | Sử dụng phím F9 để chạy từng phần của công thức |
29 | Sử dụng tính năng Go to để tìm tất cả công thức trong bảng tính |
30 | Sử dụng Trace Precedents và Trace Dependents để tìm mối liên hệ trong công thức |
31 | Sử dụng Evaluate Formula để tìm lỗi khi sử dụng công thức |
32 | Các tùy chọn trong công thức Excel – Calculation Options |
33 | Thay đổi vùng dữ liệu trong công thức nhanh chóng bằng thao tác chuột |
34 | 10 lỗi thường gặp khi viết công thức Excel |
35 | Cách xử lý lỗi #### khi viết công thức trong Excel |
36 | Cách xử lý lỗi #NAME khi viết công thức trong Excel |
37 | Cách xử lý lỗi #VALUE khi viết công thức trong Excel |
38 | Cách xử lý lỗi #DIV/0 khi viết công thức trong Excel |
39 | Cách xử lý lỗi #REF khi viết công thức trong Excel |
40 | Cách xử lý lỗi #N/A khi viết công thức trong Excel |
41 | Cách xử lý lỗi #NULL khi viết công thức trong Excel |
42 | Cách xử lý lỗi #NUM khi viết công thức trong Excel |
43 | Cách xử lý lỗi #SPILL Khi viết công thức trong Excel |
44 | Cách xử lý lỗi #CALC khi viết công thức trong Excel |
45 | Bốn cách đặt tên vùng dữ liệu trong công thức Excel |
46 | Name Manager_Nguyên tắc đặt tên và quản lý các vùng đặt tên |
47 | Cách sử dụng tên động – Dynamic name range |
45 | Bốn cách đặt tên vùng dữ liệu trong công thức Excel |
46 | Name Manager_Nguyên tắc đặt tên và quản lý các vùng đặt tên |
47 | Cách sử dụng tên động – Dynamic name range |
51 | Hàm LEFT – Tách chuỗi ký tự từ bên trái |
52 | Hàm RIGHT – Tách chuỗi ký tự từ bên phải |
53 | Hàm MID – Tách chuỗi ký tự từ vị trí bất kỳ |
54 | Hàm TRIM – Xóa dấu cách thừa |
55 | Hàm UPPER – Viết hoa chuỗi văn bản |
56 | Hàm LOWER – Viết thường chuỗi văn bản |
57 | Hàm PROPER – Viết hoa từ đầu tiên trong chuỗi văn bản |
58 | Hàm CONCATENATE – Nối chuỗi văn bản |
59 | Hàm CONCAT – Nối chuỗi văn bản |
60 | Hàm TEXTJOIN – Nối chuỗi văn bản linh hoạt, mạnh mẽ |
61 | Hàm EXACT – So sánh độ chính xác của hai chuỗi dữ liệu |
62 | Hàm LEN – Tính độ dài chuỗi ký tự |
63 | Hàm VALUE – Chuyển giá trị số đang lưu dạng văn bản về dạng số |
64 | Hàm FIND – Hàm tìm kiếm phân biệt chữ hoa, chữ thường |
65 | Hàm SEARCH – Hàm tìm kiếm không phân biệt chữ hoa, chữ thường |
66 | Hàm REPLACE – Hàm thay thế bất kỳ chuỗi văn bản nào |
67 | Hàm SUBSTITUE – Hàm thay thế một chuỗi văn bản cụ thể |
68 | Hàm TEXT – Định dạng văn bản |
69 | Bài tập kết hợp các hàm LEN, MID, SEARCH, SUBSTITUE linh hoạt – phần 1 |
70 | Bài tập kết hợp các hàm LEN, MID, SEARCH, SUBSTITUE linh hoạt – phần 2 |
71 | Bài tập kết hợp các hàm LEN, MID, SEARCH, SUBSTITUE linh hoạt – phần 3 |
72 | Hàm SUM – Hàm tính tổng |
73 | Hàm SUMIF – Hàm tính tổng theo một điều kiện |
74 | Hàm SUMIFS – Hàm tính tổng theo nhiều điều kiện |
75 | Hàm COUNT – Hàm đếm số |
76 | Hàm COUNTA – Hàm đếm số và chữ |
77 | Hàm COUNTBLANK – Hàm đếm khoảng trống |
78 | Hàm COUNTIF – Hàm đếm theo một điều kiện |
79 | Hàm COUNTIFS – Hàm đếm theo nhiều điều kiện |
80 | Hàm MIN – Hàm tìm số nhỏ nhất |
81 | Hàm MINA – Hàm tìm số nhỏ nhất bao gồm cả văn bản |
82 | Hàm MINIFS (Excel 365, Excel 2021 trở lên) – Hàm tìm số nhỏ nhất theo nhiều điều kiện |
83 | HÀM MAX – Hàm tìm số lớn nhất |
84 | HÀM MAXA – Hàm tìm số lớn nhất bao gồm cả văn bản |
85 | Hàm MAXIFS (Excel 365, Excel 2021 trở lên) – Hàm tìm số lớn nhất theo nhiều điều kiện |
86 | Hàm AVERAGE |
87 | Hàm AVERAGEA |
88 | Hàm AVERAGEIF |
89 | Hàm AVERAGEIFS (Excel 365, Excel 2021 trở lên) |
90 | Hàm SUBTOTAL |
91 | Hàm SUMPRODUCT – cơ bản và chuyên sâu – phần 1 |
92 | Hàm SUMPRODUCT tính toán mảng theo nhiều điều kiện – phần 2 |
93 | Bài tập thực hành tổng hợp sử dụng các hàm SUMIFS, MINIFS, MAXIFS, AVERAGEIFS, công thức mảng |
94 | Hàm Address |
95 | Hàm VLOOUP – tìm kiếm theo cột – phần 1 – VLOOKUP với các ví dụ bài bản |
96 | Hàm VLOOUP – phần 2 – VLOOKUP với ký tự đại đại diện |
97 | Hàm VLOOUP – phần 2 – VLOOKUP 2 giá trị, VLOOKUP lồng nhau, table_array linh hoạt |
98 | Hàm HLOOKUP |
99 | Hàm XLOOKUP (Excel 365, Excel 2021 trở lên) – phần 1 |
100 | Hàm XLOOKUP (Excel 365, Excel 2021 trở lên) – phần 2 |
101 | Hàm XLOOKUP (Excel 365, Excel 2021 trở lên) – phần 3 |
102 | Hàm MATCH – tìm kiếm vị trí của giá trị trong mảng – tìm chính xác và tìm gần đúng |
103 | Hàm INDEX với cú pháp dạng mảng array, cách tùy biến hàm INDEX |
104 | Hàm INDEX với cú pháp dạng tham chiếu reference |
105 | Kết hợp hàm INDEX và MATCH – cặp đôi hoàn hảo để tìm kiếm và tham chiếu siêu linh hoạt – phần 1 |
106 | Kết hợp hàm INDEX và MATCH – thay thế VLOOKUP, HLOOKUP, XLOOKUP – phần 2 |
107 | Bộ tứ quyền lực INDEX, MATCH, SUMIFS, COUNTIFS – Tổng hợp mọi loại dữ liệu một cách linh hoạt để lên báo cáo – phần 1 |
108 | Bộ tứ quyền lực INDEX, MATCH, SUMIFS, COUNTIFS – Tổng hợp mọi loại dữ liệu một cách linh hoạt để lên báo cáo – phần 2 |
109 | Bộ tứ quyền lực INDEX, MATCH, SUMIFS, COUNTIFS – Tổng hợp mọi loại dữ liệu một cách linh hoạt để lên báo cáo – phần 3 |
110 | Hàm XMATCH (Excel 365, Excel 2021 trở lên) |
111 | Hàm INDIRECT |
112 | Hàm OFFSET |
113 | Bài tập tổng hợp_Tạo danh sách phụ thuộc lẫn nhau sử dụng OFFSET, COUNTIF – phần 1 |
114 | Bài tập tổng hợp_Tạo danh sách phụ thuộc lẫn nhau sử dụng OFFSET, COUNTIF – phần 2 |
115 | Hàm CHOOSE |
116 | Hàm SWITCH |
117 | Hàm ROW |
118 | Hàm ROWS, kết hợp hàm ROWS và OFFSET |
119 | Hàm COLUMN |
120 | Hàm COLUMNS, kết hợp hàm COLUMNS và VLOOKUP |
121 | Hàm GETPIVOTDATA – Lấy dữ liệu từ PIVOT TABLE, xử lý dữ liệu linh hoạt hơn |
122 | Hàm SMALL |
123 | Hàm LARGE |
124 | Kết hợp SMALL, LARGE, INDEX, MATCH trả ra TOP 5 sản phẩm có Doanh thu lớn nhất/nhỏ nhất |
125 | Hàm RANK |
126 | Hàm RANK.EQ |
127 | Hàm RANK.AVG |
128 | Ví dụ sử dụng hàm RANK, RANK.EQ, Rank.AVG từ lớn tới nhỏ, từ nhỏ tới lớn |
129 | Sắp xếp duy nhất |
130 | Rank – Sắp xếp theo nhiều điều kiện tại các cột |
131 | Rank – Sắp xếp theo nhóm |
132 | Tính thứ hạng phần trăm |
133 | Kết hợp INDEX, MATCH, RANK, COUNTIF để tạo danh sách tự động sắp xếp từ lớn tới nhỏ, từ nhỏ tới lớn |
134 | Kết hợp LARGE, SMALL và ROWS, COLUMNS để chọn TOP linh hoạt trong dãy số |
135 | Kết hợp CHOOSE, LARGE, SMALL, ROWS và CHOOSE, MATCH tạo danh sách chọn linh hoạt |
136 | Hàm IF – Hàm điều kiện |
137 | Hàm AND |
138 | Hàm OR |
139 | Hàm NOT |
140 | Hàm TRUE |
141 | Hàm FALSE |
142 | Cách sử dụng hàm IF lồng nhau |
143 | Hàm IFS (Excel 365, Excel 2021 trở lên) |
144 | Hàm IFERROR |
145 | Bài tập tổng hợp ứng dụng IF, AND, OR, VLOOKUP, LEFT |
146 | Hàm ISNUMBER – Kiểm tra dữ liệu kiểu Số |
147 | Hàm ISTEXT – Kiểm tra dữ liệu kiểu Văn bản |
148 | Hàm ISNONTEXT – Kiểm tra dữ liệu kiểu Văn bản |
149 | Hàm ISBLANK – Kiểm tra ô trống |
150 | Hàm ISERROR – Kiểm tra có lỗi hay không |
151 | Hàm ISERR – Kiểm tra có lỗi hay không |
152 | Hàm ISNA – Kiểm tra xem có bị lỗi N/A không |
153 | Hàm ISREF – Kiểm tra xem có giá trị tham chiếu hay không |
154 | Hàm ISFORMULA – Kiểm tra ô có chứa công thức hay không |
155 | Hàm ISEVEN – Kiểm tra kết quả có phải số chẵn không |
156 | Hàm ISODD – Kiểm tra kết quả có phải số lẻ không |
157 | Hàm ISLOGICAL – Kiểm tra giá trị LOGIC |
158 | Bài tập kết hợp hàm ISNUMBER và SEARCH, IF |
159 | Kết hợp hàm ISNUMBER và LEFT, IF |
160 | Kết hợp hàm ISNUMBER và SUMPRODUCT |
161 | Hàm DATE |
162 | Hàm DATEDIF – Tính toán số ngày/tháng/năm giữa 2 ngày – phần 1 |
163 | Hàm DATEDIF – Tính toán số ngày/tháng/năm giữa 2 ngày – phần 2 |
164 | Ứng dụng hàm DATEDIF xác định thâm niên công tác |
165 | Hàm DAYS |
166 | Hàm YEAR |
167 | Hàm MONTH |
168 | Hàm DAY |
169 | Hàm TODAY |
170 | Hàm EDATE |
171 | Hàm EOMONTH |
172 | Hàm DATEVALUE |
173 | Hàm WEEKDAY |
174 | Tìm ngày làm việc và ngày cuối tuần trong Excel |
175 | Hàm WEEKNUM |
176 | Hàm WORKDAY |
177 | Hàm WORKDAY.INTL |
178 | Hàm NETWORKDAYS |
179 | Hàm NETWORKDAYS.INTL |
180 | Hàm NOW |
181 | Hàm TIME |
182 | Hàm HOUR |
183 | Hàm MINUTE |
184 | Hàm SECOND |
185 | Hàm YEARFRAC |
186 | Ứng dụng các hàm thời gian |
187 | Hàm ROUND |
188 | Hàm ROUNDUP |
189 | Hàm ROUNDDOWN |
190 | Hàm SQRT |
191 | Hàm ABS |
192 | Hàm INT |
193 | Hàm MOD |
194 | Hàm RAND |
195 | Hàm RANDBETWEEN |
196 | Hàm RANDARRAY – Excel 365/2021 trở lên |
197 | Hàm FREQUENCY |
198 | Hàm TRANSPOSE |
199 | Hàm AVERAGE |
200 | Hàm MEDIAN |
201 | Hàm MODE |
202 | Hàm PERCENTILE |
203 | Hàm STDEV |
204 | Chuẩn hóa dữ liệu Data Validation – Ràng buộc nhập dữ liệu không lớn hơn Tổng cộng – hàm SUM |
205 | Chuẩn hóa dữ liệu Data Validation – Ràng buộc chỉ nhập ngày làm việc với hàm WEEKDAY và AND |
206 | Chuẩn hóa dữ liệu Data Validation – Ngăn ngừa nhập trùng dữ liệu với hàm COUNTIF |
207 | Chuẩn hóa dữ liệu Data Validation – Nhập dữ liệu theo format định trước với hàm AND, LEFT, ISNUMBER |
208 | Định dạng có điều kiện Conditional Formating – Tìm giá trị trùng lặp với hàm COUNTIF |
209 | Định dạng có điều kiện Conditional Formating – Xác định dòng chẵn lẻ với hàm MOD và ROW |
210 | Định dạng có điều kiện Conditional Formating – giá trị không tồn tại trong danh sách với COUNTIF |
211 | Tính số liệu Doanh thu, chi phí lợi nhuận theo tháng |
212 | Tính chỉ tiêu chia nhỏ theo chiều phân tích |
213 | Kiểm tra xem Excel của bạn có phải là Excel mới hay không, tính năng Spill trong Excel hiện đại |
214 | Thay đổi cách sử dụng công thức mảng với Mảng động Dynamic Array |
215 | Giới thiệu khóa học riêng về các hàm mới và mảng động trên Excel 365/2021 |